Home » » Bài 2 - SỬ DỤNG JAVASCRIPT ( 1 - 9 )

Bài 2 - SỬ DỤNG JAVASCRIPT ( 1 - 9 )

Written By 1 on Thứ Tư, 27 tháng 8, 2008 | 20:14

1 . Cú Pháp cơ bản của lệnh

   JavaScript xây dựng các hàm , các phát biểu ,các toán tử và các biểu thức trên cùng một dòng và kết thúc bằng dấu ; 

   Ví dụ : document.writeln("It work<br>");

 

2 . Các khối lệnh :

Nhiều dòng lệnh có thể được liên kết với nhau và được bao bởi { }

Ví dụ :

{

document.writeln("Does it work");

document.writeln("I work!");

}

 

3 . Xuất dữ liệu ra cửa sổ trình duyệt :

Dùng 2 phương pháp : document.write(); và document.writeln();

Ví dụ :

document.write("Test");

document.writeln("Test");

 

4 . Xuất các thẻ HTML từ JavaScript :

Ví dụ 1 :

<HTML>

<HEAD>

<TITLE>Outputing Text </TITLE>

</HEAD>

<BODY>

This is text plain <br>

<b>

<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">

<!--

document.write("This is text bold</b>");

-->

</SCRIPT>

</BODY>

</HTML>

 

Ví dụ 2 :

<HTML>

<HEAD>

<TITLE>Example 2.4</TITLE>

</HEAD>

<BODY>

<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">

<!--

document.write('<IMG SRC="http://pcy6rq.blu.livefilestore.com/y1p0DI4HrHrjpe6_HsdxJ5sKwqm7D_k6AQ5SzlmtwHnU2Dwnw0T2nIhXmAjTMlbaXmDZnOQbXucens/thantoc.gif">');

document.write("<BR><H1>CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI THANTOC.BLOGSPOT.COM</H1>");

 

-->

</SCRIPT>

</BODY>

</HTML>

 

5. Sử dụng phương pháp writeln() với thẻ PRE

<HTML>

<HEAD>

<TITLE>Outputing Text </TITLE>

</HEAD>

<BODY>

<PRE>

<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">

<!--

document.writeln("một");

document.writeln("hai");

document.writeln("ba");

document.writeln("...");

-->

</SCRIPT>

</PRE>

</BODY>

</HTML>

 

6 . Các ký tự đặc biệt trong chuỗi

\n : New Line

\t : Tab

\r : carriage return

\f : form feed

\b : backspace

Ví dụ : document.writeln ("It work!\n");

 

7 . Làm việc với các dialog boxes

Sử dụng hàm alert() để hiển thị thông báo trong một hộp

Ví dụ :

<HTML>

<HEAD>

<TITLE> Example </TITLE>

</HEAD>

<BODY>

<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">

<!--

alert("Chao Mung Ban Den voi thantoc.blogspot.com");

-->

</SCRIPT>

</BODY>

</HTML>

 

8.Tương tác với người sử dụng

Sử dụng phương pháp prompt() để tương tác với người sử dụng

Ví dụ 1 :

<HTML>

<HEAD>

<TITLE> LSITING 2.6 </HTML>

</HEAD>

<BODY>

<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">

<!--

document.write("Mau yeu thich cua ban la : ");

document.writeln(prompt("dien vao mau sac yeu thich cua ban :","Xanh"));

-->

</SCRIPT>

</BODY>

</HTML>

 

Ví dụ 2 : Sử dụng dấu cộng để cộng hai chuỗi đơn lại

<HMTL>

<HEAD>

<TITLE> LISTING 2.6 </TITLE>

</HEAD>

<BODY>

<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">

<!--

document.write("<H1>Chao Mung " + prompt("Dien Ten Cua Ban Vao","ten") + " den voi thantoc.blogspot.com</H1>");

-->

</SCRIPT>

</BODY>

</HTML>

 

9 . Các kiểu dữ liệu trong JavaScript :

a . Dữ liệu kiểu số :

- Số nguyên : ví dụ 720

- Số Octal : ví dụ 056

- Số hexa : ví dụ 0x5F

- Số thập phân : ví dụ 7.24 , -34.2 , 2E3

b . Dữ liệu kiểu chuỗi :

Ví dụ : "Hello"

          '245'

          " "

c . Dữ liệu kiểu Boolean :

Kết quả trả về là true hoặc false

d . Dữ liệu kiểu Null :

Trả về giá trị rỗng

e . Dữ liệu kiểu văn bản :

Giống như kiểu chuỗi

0 nhận xét:

Đăng nhận xét