1 . Cú Pháp cơ bản của lệnh
JavaScript xây dựng các hàm , các phát biểu ,các toán tử và các biểu thức trên cùng một dòng và kết thúc bằng dấu ;
Ví dụ : document.writeln("It work<br>");
2 . Các khối lệnh :
Nhiều dòng lệnh có thể được liên kết với nhau và được bao bởi { }
Ví dụ :
{
document.writeln("Does it work");
document.writeln("I work!");
}
3 . Xuất dữ liệu ra cửa sổ trình duyệt :
Dùng 2 phương pháp : document.write(); và document.writeln();
Ví dụ :
document.write("Test");
document.writeln("Test");
4 . Xuất các thẻ HTML từ JavaScript :
Ví dụ 1 :
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Outputing Text </TITLE>
</HEAD>
<BODY>
This is text plain <br>
<b>
<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">
<!--
document.write("This is text bold</b>");
-->
</SCRIPT>
</BODY>
</HTML>
Ví dụ 2 :
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Example 2.4</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">
<!--
document.write('<IMG SRC="http://pcy6rq.blu.livefilestore.com/y1p0DI4HrHrjpe6_HsdxJ5sKwqm7D_k6AQ5SzlmtwHnU2Dwnw0T2nIhXmAjTMlbaXmDZnOQbXucens/thantoc.gif">');
document.write("<BR><H1>CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI THANTOC.BLOGSPOT.COM</H1>");
-->
</SCRIPT>
</BODY>
</HTML>
5. Sử dụng phương pháp writeln() với thẻ PRE
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Outputing Text </TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<PRE>
<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">
<!--
document.writeln("một");
document.writeln("hai");
document.writeln("ba");
document.writeln("...");
-->
</SCRIPT>
</PRE>
</BODY>
</HTML>
6 . Các ký tự đặc biệt trong chuỗi
\n : New Line
\t : Tab
\r : carriage return
\f : form feed
\b : backspace
Ví dụ : document.writeln ("It work!\n");
7 . Làm việc với các dialog boxes
Sử dụng hàm alert() để hiển thị thông báo trong một hộp
Ví dụ :
<HTML>
<HEAD>
<TITLE> Example </TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">
<!--
alert("Chao Mung Ban Den voi thantoc.blogspot.com");
-->
</SCRIPT>
</BODY>
</HTML>
8.Tương tác với người sử dụng
Sử dụng phương pháp prompt() để tương tác với người sử dụng
Ví dụ 1 :
<HTML>
<HEAD>
<TITLE> LSITING 2.6 </HTML>
</HEAD>
<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">
<!--
document.write("Mau yeu thich cua ban la : ");
document.writeln(prompt("dien vao mau sac yeu thich cua ban :","Xanh"));
-->
</SCRIPT>
</BODY>
</HTML>
Ví dụ 2 : Sử dụng dấu cộng để cộng hai chuỗi đơn lại
<HMTL>
<HEAD>
<TITLE> LISTING 2.6 </TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">
<!--
document.write("<H1>Chao Mung " + prompt("Dien Ten Cua Ban Vao","ten") + " den voi thantoc.blogspot.com</H1>");
-->
</SCRIPT>
</BODY>
</HTML>
9 . Các kiểu dữ liệu trong JavaScript :
a . Dữ liệu kiểu số :
- Số nguyên : ví dụ 720
- Số Octal : ví dụ 056
- Số hexa : ví dụ 0x5F
- Số thập phân : ví dụ 7.24 , -34.2 , 2E3
b . Dữ liệu kiểu chuỗi :
Ví dụ : "Hello"
'245'
" "
c . Dữ liệu kiểu Boolean :
Kết quả trả về là true hoặc false
d . Dữ liệu kiểu Null :
Trả về giá trị rỗng
e . Dữ liệu kiểu văn bản :
Giống như kiểu chuỗi
0 nhận xét:
Đăng nhận xét